Xe tải JAC N350S thùng kín tải trọng 3 tấn 5
- Giảm 2% VAT
- Hỗ trợ trả góp 80%
- Tặng phụ kiện theo xe
Hotline: 0919.742.882
Email: jacmotorstaynguyen@gmail.com
Đối với dòng xe tải JAC được đánh giá là dòng xe tải thuộc phân khúc tầm trung có giá thành hợp lý và mức tải trọng phù hợp. Trong đó, Xe tải JAC N350S thùng kín tải trọng 3 tấn 5 thuộc phân khúc xe tải 3 tấn 5. Đây là dòng xe phù hợp với doanh nghiệp kinh doanh với mục đích nhanh thu hồi vốn. Giá thành của các dòng xe này cực kỳ cạnh tranh với nhiều mức giá khác nhau.
Nhiều chủ sở hữu với số vốn ban đầu ít ỏi nhưng vẫn sở hữu được cho mình dòng xe chất lượng nên không thể không tìm hiểu về dòng xe tải JAC này. Vậy, với những gì bạn bỏ ra, bạn có thể sở hữu chiếc xe tải như thế nào? Chúng ta sẽ cũng giải đáp với bài viết ngay sau đây nhé!
Ngoại thất Xe tải JAC N350S thùng kín tải trọng 3 tấn 5
Đầu tiên phải nói đến thiết kế ngoại hình cabin với mặt cabin vuông ấn tượng. Với đặc điểm thiết kế này cho thấy sự tỉ mỉ, chắc chắn và thiết kế trau chuốt sắc sảo cũng như độ an toàn cao. Không những thế, công nghệ sản xuất cũng như quy trình lắp ráp đạt chuẩn nhằm mang đến tay quý khách hàng chiếc Xe tải JAC N350S thùng kín tải trọng 3 tấn 5 có chất lượng tương xứng với giá thành nhất.
Để tăng tầm quan sát của xe trong những cung đường hẹp, hoặc những cung đường khuất tầm nhìn thì vai trò của gương chiếu hậu là không thể thiếu. Gương được trang bị cho xe khá cứng cáp và dày dặn, diện tích mặt gương to giúp cho tầm quan sát được bao quát nhất ở khoảng cách xa và rộng để hạn chế các điểm mù mà bác tài không nhìn thấy được.
Hệ thống đèn xe của Xe tải JAC N350S thùng kín tải trọng 3 tấn 5 khá đặc biệt. Chúng được sắp xếp theo chiều dọc, nằm gọn ở hai bên. Những đường nét mà hệ thống đèn xe tạo nên góp phần để tổng thể ngoại hình xe tải JAC thể hiện sự tinh tế. Hệ thống đèn bao gồm: đèn xi-nhan, đèn chiếu sáng, đèn pha, đèn sương mù,... giúp xe di chuyển dễ dàng trong nhiều điều kiện thời tiết khác nhau.
Nhìn tổng thể, ngoại hình Xe tải JAC N350S thùng kín tải trọng 3 tấn 5 là sự kết hợp vẻ đẹp của sự mạnh mẽ cùng với đó là sự tinh tế. Vậy thì, hệ thống của dòng xe này như thế nào? Cùng Oto Tran tìm hiểu ngay trong phần dưới đây.
Nội thất Xe tải JAC N350S thùng kín tải trọng 3 tấn 5
Không chỉ có vẻ ngoài mạnh mẽ, thuyết phục người dùng mà hệ thống nội thất cũng được trang bị đầy đủ tiện nghi cơ bản cho mỗi quá trình vận chuyển của các bác tài. Tuy nhìn vẻ ngoài xe tải có kích thước khiêm tốn, thế nhưng cabin vuông thế hệ mới lại khiến cho không gian cabin rộng rãi hơn, tạo cảm giác thoải mái cho người lái xe.
Nội thất sang trọng, cao cấp và không kém phần tiện nghi với những đặc điểm như sau:
Vô lăng 4 chấu có các chấu kết nối vô lăng khớp với trục lái, giúp bác tài có thể điều khiển xe theo mong muốn. Trên vô lăng có biểu tượng thương hiệu JAC.
Kính chỉnh điện giúp tiết kiệm công sức hơn so với hệ thống kính chỉnh tay trước đây.
Hộc chứa đồ có kích thước lớn, thoải mái cho các bác tài đựng vật dụng cần thiết hoặc tìm kiếm đồ đạc quan trọng một cách thuận lợi. Việc trang bị hộc chứa đồ cũng giúp khoang cabin luôn được gọn gàng và sạch sẽ.
Hệ thống điều khiển trung tâm thể hiện đầy đủ thông tin như số vòng tua, số km,...tất cả đều là những thông số cơ bản để bác tài vận hành an toàn.
Ngoài ra, hệ thống giải trí như: radio, CD, âm thanh,...cũng được trang bị đầy đủ để các bác tài thư giãn trong quá trình di chuyển.
Động cơ và vận hành Xe tải JAC N350S thùng kín tải trọng 3 tấn 5
Sử dụng động cơ có model HFC4DE1 - 1C CUMMINS MỸ là động cơ diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. Một số thông số cơ bản của động cơ Xe tải JAC N350S thùng kín tải trọng 3 tấn 5 như sau:
Dung tích xi lanh: 2746cc
Đường kính x hành trình piston: 93,5 x 100mm
Công suất cực đại/ tốc độ quay: 90kw/3200 vòng/phút
Mô men xoắn/ tốc độ quay: 285kw/1800-3000 vòng/phút
Tuy không nổi tiếng bằng những thương hiệu lớn như: Hino, Isuzu hay Hyundai, nhưng động cơ xe tải JAC vẫn được thiết kế sao cho khả năng vận hành vừa an toàn, vừa thuận tiện cho người dùng.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật |
|
---|---|
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
6240 x 1960 x 2800 mm |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
4380 x 1840 x 1770 mm |
Vết bánh trước/sau |
1460/1425 mm |
Chiều dài cơ sở |
3360 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
205 mm |
TRỌNG LƯỢNG |
|
Khối lượng bản thân |
3105kg |
Tải trọng |
3490kg |
Khối lượng toàn bộ |
6700kg |
Số chỗ ngồi |
3 người |
ĐỘNG CƠ |
|
Tên động cơ |
HFC4DE1 - 1C CUMMINS MỸ |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh |
2746cc |
Đường kính x hành trình piston |
93,5 x 100mm |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
90kw/3200 vòng/phút |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
285kw/1800-3000 vòng/phút |
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Hộp số |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu loại cơ cấu lái |
Trục vít ê cu-bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Hệ thống phanh chính |
Phanh tang trống, thủy lực hai dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ |
Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số |
Hệ thống phanh phụ |
Phanh khí xả động cơ |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá/(7+0), giảm chấn thủy lực |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá/(5+6), giảm chấn thủy lực |
LỐP XE |
|
Trước/sau |
7.00-16/DUAL 7.00-16 |
HỆ THỐNG ĐIỆN/TIỆN ÍCH |
|
Ác-quy (số lượng-điện áp -dung lượng) |
02 x 12V x 90 Ah |
Hệ thống điều hòa, radio, USB |
Có trang bị |
ĐẶC TÍNH |
|
Khả năng leo dốc |
35.40% |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
7,0m |
Tốc độ tối đa |
95km/h |
Dung tích nhiên liệu |
100 lít |