Xe tải JAC N200S thùng mui bạt tải trọng 1 tấn 9
- Hỗ trợ trả góp 80%
- Tặng phụ kiện theo xe
Hotline: 0919.742.882
Email: jacmotorstaynguyen@gmail.com
Xe tải nhẹ chưa bao giờ là dòng xe hết hot bởi vì chúng đặc biệt phù hợp cho những hộ gia đình, hộ doanh nghiệp, hoặc những đơn vị kinh doanh vận chuyển hàng hóa trong thành phố. Trên thị trường hiện nay có nhiều dòng tải nhẹ đến từ nhiều thương hiệu khác nhau. Xe tải JAC N200S thùng mui bạt tải trọng 1 tấn 9 cũng là một trong số đó.
Với mức tải trọng phù hợp di chuyển trong nội thành thành phố, giá thành cũng ở mức vừa phải nên việc sở hữu cho mình một chiếc xe tải không còn là điều quá khó khăn. Cùng Oto Tran tìm hiểu những đặc điểm của dòng xe này trong bài viết dưới đây.
Ngoại thất xe tải JAC N200S thùng mui bạt tải trọng 1 tấn 9
Nhìn vào cabin của xe tải thương hiệu Jac điểm đặc biệt đầu tiên là thiết kế cabin vuông. Đây là thiết kế có nhiều nét tương đồng với thiết kế N200 đến từ thương hiệu này. Với thiết kế cabin vuông, xe tải JAC mang thiết kế hiện đại phong cách châu Âu đốn tim người nhìn.
Sử dụng công nghệ sơn tĩnh điện với khả năng bền màu, chống gỉ sét tốt. Tất nhiên, tiếp theo không thể không nhắc đến hệ thống nhận diện thương hiệu bao gồm logo JAC được mạ Crom vàng sáng bóng, có vị trí đặt ngay chính giữa, phía trên mặt galang.
Mặt galang cũng được mạ crom sáng bóng, tạo nên vẻ đẹp tinh tế và sang trọng cho dòng xe này. Hệ thống chiếu sáng giúp các bác tài vận chuyển hàng hóa trên những cung đường thiếu sáng. Được thiết kế theo dạng thẳng đứng, hệ thống đèn chiếu sáng được làm bằng đèn halogen. Thêm vào đó, đặc trưng của hãng là được trang bị thêm dải đèn led chạy ban ngày cộng thêm đèn sương mù đặt hai bên trong vị trí mặt cản hông. Như vậy các bác tài có thể thấy, dù trong điều kiện thời tiết khí hậu như thế nào với xe tải JAC N200S thùng mui bạt tải trọng 1 tấn 9 đều có đủ điều kiện ánh sáng để di chuyển tốt.
Gương chiếu hậu 2 tầng với tổng 4 gương và cộng thêm gương cầu lồi cung cấp tầm nhìn bao quát cho tài xế và hạn chế tối đa điểm mù.
Nội thất xe tải JAC N200S thùng mui bạt tải trọng 1 tấn 9
Vẻ ngoài dễ dàng nhận diện bởi thương hiệu JAC, nội thất cũng xịn sò không kém. Các tính năng an toàn đều được trang bị đầy đủ. Đầu tiên, khoang cabin rộng với 03 ghế ngồi, ghế tài có thể điều chỉnh theo thể trạng người lái, ngã trước hoặc sau và điều chỉnh vị trí theo tầm tay lái.
Vô lăng 4 chấu gật gù, có trợ lực, đánh lái nhẹ nhàng. Trên vô lăng được tích hợp hệ thống kiểm soát hành trình Cruise control, giúp tài xế duy trì tốc độ không đổi khi đi đường trường hay lên cao tốc với vận tốc tối thiểu và 48km/h.
Đồng hồ tablo thiết kế khoa học vừa tầm nhìn và hiện thị sắc nét, đầy đủ các thông số khi xe vận hành.
Ngoài ra, các tính năng cơ bản đều được trang bị trên N200S: điều hòa làm mát sâu, usb, radio, hệ thống âm thanh sắc nét, nút điều chức năng, hốc chứa đồ, zac cắm, kính cửa chỉnh điện, khóa cửa điều khiển trung tâm.
Động cơ và vận hành xe tải JAC N200S thùng mui bạt tải trọng 1 tấn 9
Sử dụng động cơ HFC4DE1 - 1C CUMMINS MỸ được đánh giá là bền bỉ, tiết kiệm được nhiên liệu và không kém phần mạnh mẽ. Xi-lanh có dung tích 2746 cc với công suất cực đại lên đến 90Kw/3200 (vòng/phút). Momen xoắn 285/1800-3000 Nm (vòng/phút).
Hệ thống phanh chính là phanh tang trống, dùng thủy lực hai dòng và trợ lực chân không. Ngoài ra, hệ thống phanh đỗ và phanh phụ cũng được trang bị đầy đủ, cụ thể phanh đỗ cũng là phanh tang trống, cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số. Hệ thống phanh phụ dùng phanh khí xả động cơ.
Hệ thống khung gầm và hệ thống treo chắc chắn với chassis được làm bằng thép, kích thước (bề rộng x cao x dày) lần lượt tương ứng là 170mm*65mm(5+3)mm chắc khỏe chịu tải tốt. Chassi còn được sơn phủ 1 lớp sơn bằng công nghệ sơn tĩnh điện, bảo vệ khung chassi không bị oxi hóa mang lại độ bền cao.
Hệ thống treo nhíp giảm chấn thủy lực. Nhíp trước 7 lá, nhíp sau 9 lá, kiểu nhíp thuộc với khả năng chịu tải cao.
Xe tải JAC N200S thùng mui bạt tải trọng 1 tấn 9 sử dụng lốp Casumina, cỡ lốp 7.00-16.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật |
|
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
6190 x 1960 x 2905 mm |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
4360 x 1820 x 680/1880 mm |
Vết bánh trước/sau |
1460/1425 mm |
Chiều dài cơ sở |
3360 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
205 mm |
TRỌNG LƯỢNG |
|
Khối lượng bản thân |
2810kg |
Tải trọng |
1990kg |
Khối lượng toàn bộ |
4995kg |
Số chỗ ngồi |
3 người |
ĐỘNG CƠ |
|
Tên động cơ |
HFC4DE1 - 1C CUMMINS MỸ |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh |
2746cc |
Đường kính x hành trình piston |
93,5 x 100mm |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
90kw/3200 vòng/phút |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
285kw/1800-3000 vòng/phút |
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Hộp số |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu loại cơ cấu lái |
Trục vít ê cu-bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Hệ thống phanh chính |
Phanh tang trống, thủy lực hai dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ |
Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số |
Hệ thống phanh phụ |
Phanh khí xả động cơ |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá/(7+0), giảm chấn thủy lực |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá/(4+5), giảm chấn thủy lực |
LỐP XE |
|
Trước/sau |
7.00-16/DUAL 7.00-16 |
HỆ THỐNG ĐIỆN/TIỆN ÍCH |
|
Ác-quy (số lượng-điện áp -dung lượng) |
02 x 12V x 90 Ah |
Hệ thống điều hòa, radio, USB |
Có trang bị |
ĐẶC TÍNH |
|
Khả năng leo dốc |
35.40% |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
7,0m |
Tốc độ tối đa |
95km/h |
Dung tích nhiên liệu |
100 lít |